ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN NĂM 2020
|
Tổng cộng : 76 đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên đã được thực hiện trong năm học 2020
|
|
|
|
|
|
KHOA NGOẠI NGỮ PHÁP LÝ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
20AV02
|
Nguyễn Huỳnh Thơ
|
Exploring the legal content of "Twelve angry men" (1957) through an analysis of its literary elements (Tìm hiểu những nội dung pháp lý của "Mười hai người đàn ông giận dữ" (1957) qua việc phân tích yếu tố văn học của bộ phim)
|
Ths. Trần Ngọc Lương Tuyền
|
Tổng cộng : 1 đề tài
|
|
|
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
20CB01
|
Lê Thị Mỹ Ngọc
|
Những hạn chế trong hoạt động xây dựng hệ thống văn bản pháp luật của Việt Nam hiện nay – Nhìn dưới góc độ Triết học
|
Ths. Nguyễn Hoài Đông
|
Phạm Gia Nguyễn
|
Hồ Hà Phương
|
Bùi Thị Như Ngọc
|
Tổng cộng : 1 đề tài
|
|
|
KHOA QUẢN TRỊ
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
20QTR02
|
Đinh Phương Anh
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thương hiệu trà sữa của Sinh viên chính quy các trường đại học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Ths. Hà Thị Thanh Mai
|
Bồ Hoàng Anh
|
Trương Thị Sơn Ca
|
Nguyễn Thuý Hằng
|
2
|
20QTR03
|
Dương Minh Quang
|
Đánh giá sự hài lòng của doanh nghiệp về chất lượng nguồn nhân lực trình độ đại học của trường Đại học Luật TP. HCM
|
Ths. Nguyễn Minh Đạt
|
Lê Thu Uyên
|
Trần Thị Yến Vy
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Trần Thị Ngọc Hân
|
3
|
20QTR05
|
Tạ Thị Thanh Trúc
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng thanh toán di động (Mobile payment) của sinh viên tại TP.Hồ Chí Minh
|
Ths. Ngô Huỳnh Giang
|
Nguyễn Thị Minh Trang
|
4
|
20QTR07
|
Nguyễn Minh Quang
|
Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn làm việc cho doanh nghiệp của sinh viên trường Đại học Luật TP.HCM
|
TS. Nguyễn Minh Đạt
|
Nguyễn Thị Thanh Phượng
|
Hồ Thị Yến
|
Nguyễn Hoàng Yến
|
5
|
20QTR10
|
Lê Quốc Thịnh
|
Những yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng tại các chuỗi cửa hàng "Bách hoá xanh" ở TP.HCM
|
Ths. Nguyễn Thị Ngọc Duyên
|
Nguyễn Hồng Hạnh
|
Trương Thị Quỳnh Như
|
6
|
20QTR13
|
Nguyễn Thị Kim Phương
|
Khả năng phá triển mô hình Mái nhà xanh ở Thành phố Hồ Chí Minh nhìn từ góc độ khách hàng
|
Ths. Hồ Hoàng Gia Bảo
|
Ngô Thị Bích Duyên
|
7
|
20QTR14
|
Nguyễn Gia Bảo
|
Các yếu tố tác động đến sự lựa chọn của người tiêu dùng đối với dòng sản phẩm giày thể thao nội địa tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ths. Trần Thuỳ Nhung
|
Phạm Thị Ngọc Thảo
|
Tổng cộng : 7 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT HÌNH SỰ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
20HS05
|
Đặng Khánh Bảo Ngọc
|
Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi- Nghiên cứu so sánh pháp luật nước ngoài và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Mai Thị Thuỷ
|
Phạm Đinh Hiền Nhi
|
Đặng Thị Như Quỳnh
|
2
|
20HS09
|
Lê Hoàng Yến
|
Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người theo luật hình sự Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Ánh Hồng
|
3
|
20HS11
|
Nguyễn Thị Quỳnh Ngân
|
Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi trong Luật Hình sự Việt Nam
|
Ths. Trần Ngọc Lan Trang
|
Trần Thị Bảo Linh
|
Lê Thị Ý Phương
|
Huỳnh Văn Sâm
|
4
|
20HS14
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Ghi âm, ghi hình có âm thanh trong điều tra, truy tố, xét xử theo luật tố tụng hình sự Việt Nam
|
Ths. Vũ Thị Quyên
|
Hoàng Thị Hà
|
Phạm Thị Ngọc Huyền
|
5
|
20HS15
|
Trần Thanh Dương
|
Tái hòa nhập cộng đồng theo luật thi hành án hình sự Việt Nam
|
Ths. Vũ Thị Quyên
|
Bùi Văn Huy
|
6
|
20HS16
|
Lý Ngọc Tuyết Nhi
|
Ghi âm, ghi hình có âm thanh trong hoạt động hỏi cung bị can, lấy lời khai bị hại theo luật tố tụng hình sự Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Phương Thảo
|
Nguyễn Ngọc Thảo Nguyên
|
7
|
20HS18
|
Liêng Ngọc Minh Thy
|
Biện pháp đặt tiền đề bảo đảm trong pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam
|
Ths. Trần Quốc Minh
|
Nguyễn Anh Thư
|
Phan Lê Trúc Quỳnh
|
Tạ Tố Như
|
8
|
20HS19
|
Nguyễn Hữu Thiện
|
Lấy lời khai của bị hại là người dưới 18 tuổi trong các vụ án xâm hại tình dục.
|
Ths. Đinh Văn Đoàn
|
Nguyễn Thị Quỳnh Mai
|
Nguyễn Thị Loan
|
Trần Thị Thu Thủy
|
9
|
20HS20
|
Nguyễn Hoàng Kim Ngân
|
Giải quyết vụ án hình sự đối với bị can, bị cáo là người nước ngoài theo pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Phạm Châu Ánh Ngọc
|
Huỳnh Ái Như
|
10
|
20HS21
|
Trần Ngọc Hoàng Quân
|
Chế độ đối với phạm nhân nữ có thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi theo luật thi hành án hình sự
|
Ths. Nguyễn Phương Thảo
|
Phạm Huỳnh Tâm Anh
|
Nguyễn Phạm Xuân Thy
|
Hồ Thị Xuân Hoàng
|
Tổng cộng : 10 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT HÀNH CHÍNH- NHÀ NƯỚC
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
20HC02
|
Nguyễn Đỗ Nguyên Khoa
|
Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính
|
Ths. Nguyễn Văn Trí
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Phạm Chí Tài
|
2
|
20HC03
|
Phan Võ Kiều Anh
|
Thẩm quyền của tòa án trong tố tụng hành chính ở một số quốc gia trên thế giới và kinh nghiệm tham khảo cho Việt Nam
|
Ths. Lê Việt Sơn
|
Phan Thị Kim Quyên
|
Đoàn Huỳnh Phương Nghi
|
Huỳnh Quang Vinh
|
3
|
20HC04
|
Nguyễn Quốc Dũng
|
Xác định người khởi kiện trong tố tụng hành chính Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Hoàng Yến
|
Phan Ngọc Bảo An
|
Nguyễn Hoàng Thuỳ Linh
|
4
|
20HC05
|
Phan Thị Hồng Đào
|
Hội thẩm nhân dân trong tố tụng hành chính
|
Ths. Nguyễn Thanh Quyên
|
Mai Phương Anh
|
Nguyễn Vinh Phước
|
Đỗ Gia Hưng
|
5
|
20HC07
|
Trần Quốc Văn
|
Khởi kiện vụ án hành chính về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ths. Lê Thị Mơ
|
6
|
20HC08
|
Lê Nguyễn Hồng Nhung
|
Tổ chức và hoạt động "Hiệp sĩ đường phố" ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng và giải pháp
|
Ths. Trần Thị Thu Hà B
|
Trương Thị Toàn
|
Nguyễn Hoàng Lan Vy
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Trần Lê Nhã Uyên
|
7
|
20HC09
|
Nguyễn Tuyết Phương
|
Đổi mới tổ chức và hoạt động của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Ths. Phan Nguyễn Phương Thảo
|
Trần Huỳnh Như
|
8
|
20HC10
|
Trần Thị Thu Hằng
|
Quyền biểu tình ở một số nước trên thế giới và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Mai Anh
|
Trương Thị Hoà Liên
|
Nguyễn Phụng Nghi
|
Nguyễn Đặng Hồng Ngọc
|
Lương Vũ Kiều Trinh
|
9
|
20HC12
|
Nguyễn Thị Quỳnh Diệp
|
Quyền được chết theo pháp luật một số quốc gia trên thế giới và kinh nghiệm tham khảo cho Việt Nam
|
Ths. Trương Thị Minh Thuỳ
|
Nguyễn Phạm Thanh Hoa
|
10
|
20HC13
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Quyền chính trị của phụ nữ tại Malaysia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
Ths. Phạm Thị Phương Thảo (A)
|
Lê Ngọc Tuyết Minh
|
Trịnh Phương Thảo
|
Lê Tấn Phước Vinh
|
11
|
20HC17
|
Lê Hoàng Phương Trang
|
Xử phạt vi phạm hành chính đối với hoạt động đăng tải thông tin sai lệch trên mạng xã hội
|
Ths. Nguyễn Nhật Khanh
|
Lê Trung Tín
|
Phạm Ngọc Tình
|
12
|
20HC18
|
Ngô Minh Quân
|
Chính quyền đô thị ở một số quốc gia trên thế giới và kinh nghiệm trong việc đổi mới chính quyền địa phương ở thành phố Hồ Chí Minh
|
Ths. Nguyễn Thị Thiện Trí
|
Hoắc Phú Cường
|
Bùi Hoàng Anh Thư
|
13
|
20HC19
|
Đoàn Thị Yến Nhi
|
Xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi xúc phạm danh dự, nhân phẩm của cá nhân
|
TS. Cao Vũ Minh
|
Lê Trúc Anh Thi
|
Đào Thị Anh Thư
|
Nguyễn Thị Kim Thảo
|
14
|
20HC22
|
Lê Bá Đức
|
Thẩm quyền phạt tiền trong pháp luật xử lý vi phạm hành chính ở Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Thị Thiện Trí
|
Nguyễn Ngọc Thanh Mai
|
Tổng cộng : 14 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT QUỐC TẾ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
20QT02
|
Đinh Quốc Khánh
|
Vấn đề lý luận và thực tiễn của quyền tự vệ hợp pháp theo pháp luật quốc tế hiện đại
|
Ths. Lê Minh Nhựt
|
Nguyễn Mai Phương
|
Trần Nguyễn Phương Minh
|
2
|
20QT10
|
Trần Thị Lan Anh
|
Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển theo quy định của UNCLOS 1982 và thực tiễn pháp luật tại Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Thị Vân Huyền
|
Nguyễn Nữ Thuỳ Dương
|
Lại Nguyễn Gia Hân
|
Phạm Hoàn Hảo
|
Lại Thanh Long
|
3
|
20QT13
|
Nguyễn Huỳnh Thơ
|
Hợp pháp hóa cần sa tại Hoa Kỳ và Canada cho mục đích y tế – Kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Ngô Kim Hoàng Nguyên
|
4
|
20QT15
|
Lê Huỳnh Nhật Minh
|
Nghĩa vụ của chủ sở hữn sàn thương mại điện tử trong hệ thống pháp luật của CHXHCN Việt Nam và CHND Trung Hoa
|
Ths. Nguyễn Thị Hằng
|
Cao Nguyễn Trọng Nghĩa
|
Lê Đặng Lan Ngọc
|
Phạm Thị Phương Trang
|
5
|
20QT17
|
Lục Thị Ngọc Hân
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả khai thác thương mại của chỉ dẫn địa lý trong bối cảnh công nhận các chỉ dẫn địa lý theo hiệp định thương mại tự do Việt Nam- Liên minh Châu Âu (EVFTA)
|
TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Huỳnh Đặng Thị Như
|
Nguyễn Ngọc Diệp
|
Hoàng Thị Hồng Yến
|
6
|
20QT18
|
Tạ Bảo Châu
|
Trách nhiệm bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng trong hoạt động thương mại điện tử- Kinh nghiệm từ pháp luật Liên minh Châu Âu (EU)
|
Ths. Lê Trần Quốc Công
|
Nguyễn Anh Hoàng
|
7
|
20QT20
|
Huỳnh Thị Như Ngọc
|
Những vấn đề pháp lý trong việc áp dụng ngoại lệ điều XXIV GATT 1994 về gian lận xuất xứ hàng hóa
|
TS. Lê Thị Minh Ngọc
|
Bùi Ngọc Nhi
|
8
|
20QT22
|
Ngô Xuân Kim Ngân
|
Bảo vệ thông tin cá nhân của người sử dụng nền tảng kinh tế chia sẻ- Các vấn đế pháp lý phát sinh trong lĩnh vực dịch vụ gọi xe công nghệ
|
Ths. Ngô Nguyễn Thảo Vy
|
Phạm Nguyễn Quỳnh Ngân
|
Trần Lê Như Ngọc
|
Nguyễn Ngọc Như
|
9
|
20QT23
|
Phạm Hoàng Vũ
|
Công nhận và cho thi hành thoả thuận hoà giải thành trong thực tiễn giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế- Một số kiến nghị cho Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
Nguyễn Trần Bảo Hân
|
Trần Cao Hồ Phúc
|
Hồ Minh Ngọc
|
Khưu Hồng Linh
|
10
|
20QT24
|
Đỗ Huỳnh Phương Linh
|
Rủi ro của mô hình taxi công nghệ trong nền kinh tế chia sẻ đối với hành khách - kinh nghiệm quản lý từ một số quốc gia và định hướng hoàn thiện pháp luật Việt Nam
|
Ths. Lê Thị Ngọc Hà
|
Phạm Minh Chuyên
|
Bạch Ngọc Vân
|
Hứa Thị Thu Hiền
|
Tổng cộng : 10 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT DÂN DỰ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
20DS01
|
Phạm Văn Lành
|
Giải quyết hậu quả của việc nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng kí kết hôn
|
TS. Lê Vĩnh Châu
|
Hoàng Thị Khánh Hiền
|
Phạm Thị Hoàng Giang
|
2
|
20DS02
|
Nguyễn Lê Thùy An
|
Pháp luật hôn nhân và gia đìnhViệt Nam và chế định ly thân
|
Ths. Trần Thị Hương
|
Nguyễn Thị Ngọc Hân
|
Võ Minh Hiền
|
3
|
20DS05
|
Nguyễn Vương Đức Duy
|
Xác định người trực tiếp nuôi con sau khi cha, mẹ ly hôn
|
Ths. Lê Thị Mận
|
Nguyễn Hoàng Duy
|
Nguyễn Thuỳ Duyên
|
4
|
20DS10
|
Trần Thị Hạnh Nhân
|
Quyền ngắt kết nối với nơi làm việc của người lao động- Nghiên cứu, so sánh pháp luật của một số quốc gia và khuyến nghị cho Việt Nam
|
Ths. Đoàn Công Yên
|
Võ Lê Trâm
|
Lê Thị Thu Trang
|
Lê Nguyễn Cẩm Phương
|
5
|
20DS16
|
Trần Duy Hùng
|
Bảo vệ danh dự, nhân phẩm của trẻ em bằng luật dân sự
|
Ths. Lê Thị
Hồng Vân và CN. Đặng Thái Bình
|
Thái Thị Minh
|
6
|
20DS18
|
Le Thị Ngọc Trinh
|
Trách nhiệm dân sự do xâm phạm quyền của cá nhân đối với hình ảnh theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Ngô Thị Anh Vân
|
Nguyễn Quỳnh Bảo Trang
|
7
|
20DS21
|
Nguyễn Minh Hiếu
|
Di chúc có điều kiện
|
PGS. TS. Lê Minh Hùng
|
Phan Thị Ngọc Huyền
|
Đào Lê Ngọc Tuyền
|
Trần Ngọc Nhã Uyên
|
8
|
20DS26
|
Nguyễn Diệp Hạnh Dung
|
Hạn chế quyền tác giả theo pháp luật Hoa Kỳ và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Phương Thảo
|
Đỗ Minh Hiếu
|
Nguyễn Đỗ Hạnh Mai
|
Thái Đức Việt
|
9
|
20DS28
|
Cao Nguyễn Bảo Liên
|
Trách nhiệm bồi thường tổn thất về tinh thần cho trẻ em trong lĩnh vực ngoài hợp đồng
|
Ths. Hoàng
Vũ Cường
|
Trần Thị Thùy Dung
|
Mai Ngọc Khương
|
Trần Thị Thanh Ngân
|
10
|
20DS31
|
Nguyễn Ngọc Khánh Chi
|
Đồng tác giả theo pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Phương Thảo
|
Phạm Ngọc Ánh
|
Nguyễn Minh Thanh
|
Đoàn Phương Uyên
|
11
|
20DS33
|
Lê Thành Đạt
|
Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ- Thực tiễn và kiến nghị hoàn thiện pháp luật
|
Ths. Lê Thị
Diễm Phương
|
Ngô Trần Vân Anh
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
Đinh Trần Ngọc Mai
|
12
|
20DS34
|
Nguyễn Thị Thanh Nhã
|
Giải thích hợp đồng theo Bộ luật dân sự 2015
|
Ths. Lê Thị
Diễm Phương và Ths. Hoàng Vũ Cường
|
Tổng cộng : 12 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT THƯƠNG MẠI
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
20TM01
|
Mai Nguyễn Phương Linh
|
Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong quản trị công ty đại chúng
|
Ths. Nguyễn
Tuấn Vũ
|
Trịnh Khánh Linh
|
2
|
20TM04
|
Nguyễn Quốc Bảo
|
Pháp luật về chi trả cổ tức trong công ty cổ phần theo Luật doanh nghiệp 2014
|
Ths. Tăng Thị
Bích Diễm
|
Đặng Thị Kim Ngân
|
Lê Trần Anh Thư
|
Nguyễn Thị Xuân
|
3
|
20TM08
|
Lê Cảnh Quỳnh Trang
|
Một số vấn đề pháp lý trong quản trị doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài của Việt Nam- so sánh với pháp luật Hoa Kỳ
|
Ths. Nguyễn
Văn Hùng
|
Nguyễn Thị Tiểu My
|
Đinh Thị Hoàng Trâm
|
4
|
20TM11
|
Trần Thị Lang Tiên
|
Bán doanh nghiệp tư nhân theo pháp luật Việt Nam
|
TS. Trần
Hoàng Nga
|
Nguyễn Thị Thu Uyên
|
Nguyễn Thị Tường
|
5
|
20TM12
|
Võ Thị Huyền
|
Xác định sức mạnh thị trường đáng kể theo Luật Cạnh tranh 2018
|
TS. Phạm
Trí Hùng
|
Thái Thị Trà Giang
|
Bùi Thị Hằng
|
6
|
20TM13
|
Trần Ngọc Hoàng Quân
|
Pháp luật kinh doanh dịch vụ đòi nợ
|
Ths. Đặng
Quốc Chương
|
Kim Phước Toàn
|
Lê Thanh
|
Trần Ngọc Hoàng Vinh
|
7
|
20TM17
|
Phan Ngọc Kiến Linh
|
Pháp luật về chào bán cổ phần riêng lẻ
|
Ts. Phạm
Hoài Huấn
|
8
|
20TM18
|
Trần Nữ Hằng Nga
|
Kiểm soát giao dịch có nguy cơ tư lợi trong công ty TNHH theo pháp luật Vương quốc Anh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Tuấn Vũ
|
Nguyễn Quốc Việt
|
Phạm Thị Thanh Tuyến
|
9
|
20TM20
|
Lê Thị Khánh Huyền
|
Pháp luật về ứng dụng nền tảng công nghệ thông tin trong kết nối dịch vụ vận tải
|
Ths. Nguyễn
Tuấn Vũ
|
Hứa Thị Thuỳ Anh
|
Phạm Đắc Hoàng
|
Nguyễn Gia Bảo
|
10
|
20TM25
|
Dương Thị Vân Anh
|
Pháp luật quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
|
Ths. Nguyễn
Thị Phương Hà
|
Nguyễn Ngọc Thuỳ Anh
|
11
|
20TM28
|
Võ Thị Mỹ Hân
|
Cơ chế kiểm soát các giao dịch có khả năng tư lợi trong công ty cổ phần
|
Ths. Từ
Thanh Thảo
|
Nguyễn Phạm Kiều Nhi
|
Nguyễn Thuý Vy
|
12
|
20TM30
|
Nguyễn Văn Dương
|
Doanh nghiệp xã hội theo pháp luật Vương quôc Anh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Lê
Nhật Bảo
|
Nguyễn Thị Ngân Hà
|
Nguyễn Văn Lãm
|
13
|
20TM33
|
Nguyễn Tiên
|
Những vấn đề pháp lý về cho vay ngang hàng tại VN
|
Ths. Trần
Minh Hiệp
|
Nguyễn Việt Hà
|
14
|
20TM35
|
Nguyễn Thị Thảo An
|
Pháp luật về thế chấp tài sản hình thành trong tương lai trong hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại tại Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Thị Thuý
|
Lương Thị Trà My
|
15
|
20TM37
|
Nguyễn Gia Bảo
|
Hoàn thiện các quy định của pháp luật về thuế chống bán phá giá tại Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Thị Hoài Thu
|
Phạm Thị Ngọc Thảo
|
16
|
20TM39
|
Lê Thị Thuỳ Linh
|
Thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh
|
Ths. Danh
Phạm Mỹ Duyên và Ths. Nguyễn Trung Dương
|
Cao Nhật Lệ
|
17
|
20TM40
|
Đỗ Thị Minh Chi
|
Pháp luật về sáp nhập ngân hàng thương mại tại Việt Nam
|
Ts. Phan
Thị Thành Dương
|
Vũ Thị Thanh Hương
|
Bùi Minh Tâm
|
18
|
20TM41
|
Đỗ Thị Thu Hà
|
Vấn đề sở hữu chéo trong hoạt động ngân hàng theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Trương
Thị Tuyết Minh
|
Tiêu Nguyệt Anh
|
Phan Thị Kim Ngân
|
19
|
20TM42
|
Võ Duy Đăng Viên
|
Một số bất cập về cơ chế quản lý thuế trong lĩnh vực Thương mại Điện tử tại Việt Nam và hướng hoàn thiện
|
Ts. Phan
Phương Nam
|
Nguyễn Phan Đông Hiếu
|
Lê Thị Hồng Thanh
|
20
|
20TM46
|
Vũ Lê Hạnh Thảo
|
Pháp luật về chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
|
Ths. Nguyễn
Thị Kiều Oanh
|
Đào Nguyễn Minh Quang
|
21
|
20TM47
|
Vương Ngọc Hà
|
Pháp luật về kinh doanh dịch vụ xử lý chất thải rắn thông thường
|
Ths. Trần
Linh Huân
|
Đặng Dương Ngọc Nga
|
Lê Bảo Khanh
|
Tổng cộng : 21 đề tài
|
|
|