ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN NĂM 2021
|
Tổng cộng : 121 đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên đã được thực hiện trong năm 2021
|
|
|
|
|
|
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
CB01
|
Trần Thị Kim Thoa
|
Vận dụng Tư tưởng HCM về quyền dân tộc trong đấu tranh bảo vệ và giữ vững chủ quyền biển đảo ở VN hiện nay
|
TS. Trần Thị Rồi
|
Lê Thị Mỹ Ngọc
|
Nguyễn Hoàng Ái Thư
|
Huỳnh Ngọc Mẫn
|
Tổng cộng : 1 đề tài
|
|
|
|
KHOA NGOẠI NGỮ PHÁP LÝ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
NN02
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Tác động của ngữ dụng đến việc học nghe và nói tiếng Anh: nghiên cứu hướng đến sinh viên chuyên ngành tiếng Anh pháp lý tại Đại học Luật TP.HCM (The impact of Pragmatics on English speaking and listening learning: case study of students majoring in Legal English at Hochiminh city University of Law)
|
Ths. Lương
Minh Hiếu
|
Nguyễn Thị Bảo Trân
|
Nguyễn Vương Phúc Tâm
|
2
|
NN04
|
Ngô Nhật Thanh Trà
|
The influennce of vocabulary learning strategies on reading comprehension (Ảnh hưởng của phương pháp học từ vựng đối với khả năng đọc hiểu)
|
Ths. Phạm
Thị Thùy Dung
|
3
|
NN05
|
Đào Phú Quang
|
An investitgation into student's pronunciation accuracy
|
Ths. Lê
Nguyễn Thảo Thy
|
Tổng cộng : 3 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT HÀNH CHÍNH- NHÀ NƯỚC
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
HC01
|
Nguyễn Trần Bích Trang
|
Pháp luật về hoạt động từ thiện ở một số nước trên Thế giới và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Mai Anh
|
Đặng Thị Lệ Thuỷ
|
Đinh Như Hoàng Hiếu
|
Triệu Thị Hồng Nhung
|
2
|
HC02
|
Nguyễn Trọng Hiếu
|
Bảo vệ vị trí công tác, việc làm của người tố cáo ở Việt Nam
|
Ths. Võ Tấn Đào
|
Phan Nhựt Quang
|
3
|
HC03
|
Nguyễn Thái Bình
|
Nguyên tắc hạn chế quyền con người, quyền công dân – Từ thực tiễn đại dịch SARS COV-2
|
Ths. Phan Nguyễn Phương Thảo
|
Võ Thành Công
|
4
|
HC07
|
Nguyễn Thuý Vy
|
Xử phạt vi phạm hành chính đối với các vi phạm quy định về trật tự xây dựng từ thực tiễn TP.HCM
|
TS. Cao Vũ Minh
|
Hoàng Lê Thiên Thảo
|
5
|
HC10
|
Võ Minh Đạo
|
Vai trò của thành phố Thủ Đức trong việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao. Thực trạng và kiến nghị
|
Ths. Trần Quang Trung
|
Trần Nguyễn Ánh Minh
|
Hoàng Nguyễn Yến Nhi
|
Phan Hoàng Huyền Trang
|
6
|
HC11
|
Nguyễn Đức Nam
|
Hình thức xử phạt cảnh cáo trong pháp luật xử phạt vi phạm hành chính
|
Ths. Nguyễn Nhật Khanh
|
Vũ Hoàng Khánh Duy
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
Cao Ngọc Anh Thi
|
Lê Bá Đức
|
Tổng cộng : 6 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT HÌNH SỰ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
HS01
|
Trần Ngọc Hoàng Quân
|
Thủ tục giải quyết các vụ án xâm phạm tình dục người dưới 16 tuổi: Nghiên cứu so sánh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Phương Thảo
|
Nguyễn Phạm Xuân Thy
|
Hồ Thị Xuân Hoàng
|
2
|
HS03
|
Vỏ Văn Cần
|
Bào chữa chỉ định theo luật tố tụng hình sự Việt Nam
|
Ths. Vũ Thị Quyên
|
Lê Thị Thuý Hoa
|
Nguyễn Thị Hồng Hương
|
3
|
HS04
|
Trần Thị Phương Đông
|
Nguồn chứng cứ là dữ liệu điện tử trong tố tụng hình sự: Nghiên cứu, so sánh với pháp luật Hoa Kỳ và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Phương Thảo
|
Nguyễn Kim Ngân
|
Huỳnh Cúc Phương
|
Lê Thanh
|
Đặng Phạm Minh Uyên
|
4
|
HS05
|
Trương Ngọc Ánh
|
Phòng ngừa các tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của con người do người dưới 18 tuổi thực hiện trên địa bàn TP.HCM và TP. Cần Thơ
|
Ths. Đinh
Hà Minh
|
Huỳnh Tuyết Phương
|
Đoàn Linh Trang
|
Nguyễn Huyền Trân
|
5
|
HS06
|
Bùi Huyền Trâm Anh
|
Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử để thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản theo Luật Hình sự Việt Nam
|
Ths. Mai Khắc Phúc
|
Lê Cảnh Quỳnh Trang
|
6
|
HS07
|
Lý Thành Nhân
|
Các tội phạm về mại dâm theo luật Hình sự - Nghiên cứu, so sánh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Th.S Lê Vũ Huy
|
Nguyễn Hoàng Hân
|
Bùi Thị Ái Nhu
|
Mai Hương
|
Nguyễn Thanh Nhật Toàn
|
7
|
HS09
|
Trần Thuý Vy
|
Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản theo quy định của luật Hình sự Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Ánh Hồng
|
Nguyễn Ngọc Thanh Mai
|
Vũ Đoàn Quỳnh Như
|
8
|
HS11
|
Bùi Kim Khánh
|
Nguyên tắc suy đoán vô tội: Nghiên cứu so sánh với Luật tố tụng hình sự bang California (Hoa Kỳ) và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Trần Kim Chi
|
Nguyễn Thị Kim Nguyệt
|
Phạm Văn Lành
|
Trần Thuỷ Tiên
|
Đặng Thành Nam
|
9
|
HS13
|
Hồ Thuỳ Huyền
|
Hình phạt tử hình trong pháp luật hình sự Việt Nam và Hàn Quốc - Nghiên cứu so sánh
|
Ths. Trần Ngọc Lan Trang
|
Phan Đặng Văn Ánh
|
10
|
HS14
|
Phạm Thị Thu Nguyệt
|
Chế độ tạm giữ, tạm giam đối với người đồng tính, song tính, chuyển giới: Nghiên cứu so sánh với pháp luật Vương quốc Anh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Trần Kim Chi
|
Lê Uyên Phương
|
11
|
HS15
|
Nguyễn Thị Hồng Anh
|
Chế độ tạm giữ, tạm giam đối với người chuyển giới: Nghiên cứu so sánh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Trần Quốc Minh
|
Bùi Thị Ngọc Dung
|
Lê Minh Hành
|
Nguyễn Thị Vinh
|
12
|
HS16
|
Nguyễn Khánh Linh
|
Nguyên tắc bảo đảm quyền được bồi thường của người bị oan, sai trong hoạt động tố tụng hình sự
|
Ths. Vũ Thị Quyên
|
Nguyễn Thị Khánh Ly
|
13
|
HS18
|
Võ Thuý Hiền
|
Giám định các vụ án xâm hại tình dục người dưới 16 tuổi, so sánh và rút kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Lê Thị Thùy Dương
|
14
|
HS21
|
Trần Thị Mai Hồng
|
Phòng ngừa tái phạm tội sau khi chấp hành án phạt tù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2017- 2020
|
Ths. Lê Thị Anh Nga
|
Lê Châu Hoàng Uy
|
Nguyễn Thuỳ Linh
|
15
|
HS22
|
Nguyễn Lê Thuỳ An
|
Xét xử vụ án hình sự của tòa gia đình và người chưa thành niên: Nghiên cứu so sánh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Đinh
Văn Đoàn
|
Nguyễn Thị Ngọc Hân
|
Võ Minh Hiền
|
Trương Ngọc Minh
|
16
|
HS23
|
Nguyễn Thị Ninh Giang
|
Hòa giải đối với người chưa thành niên trong pháp luật một số nước- So sánh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Ánh Hồng
|
Lê Phạm Nam Long
|
17
|
HS24
|
Nguyễn Đỗ Nguyên Khoa
|
Điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự có bị can, bị cáo là người nước ngoài theo luật tố tụng hình sự Việt Nam
|
Ths. Vũ Thị Quyên
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Phạm Chí Tài
|
18
|
HS26
|
Nguyễn Thị Thuỳ Vân
|
Người phiên dịch, người dịch thuật trong tố tụng hình sự Việt Nam
|
Ths. Đinh
Văn Đoàn
|
Võ Duy Việt
|
Phạm Thị Thảo Vân
|
Phạm Tường Vân
|
Tổng cộng : 18 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT QUỐC TẾ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
QT01
|
Hoàng Ngọc Mai
|
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong hoạt động xử lý dữ liệu cá nhân và vấn đề bảo vệ quyền riêng tư- Nghiên cứu so sánh và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Ngô Kim Hoàng Nguyên
|
Nguỵ Hương Giang
|
Nguyễn Vũ Thuý Quỳnh
|
Nguyễn Hương Thảo
|
2
|
QT03
|
Nguyễn Ngọc Hồng Anh
|
Pháp luật nước ngoài về dịch vụ truyền hình theo yêu cầu trên mạng internet xuyên biên giới và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Hoàng Thái Hy
|
Lê Minh Hiền
|
Đinh Hồng Ngọc
|
Hồ Phước Long
|
Nguyễn Lê Bảo Trâm
|
3
|
QT04
|
Phan Thị Hồng Đào
|
Quy định về bảo vệ dữ liệu sinh trắc học trong lĩnh vực y tế theo pháp luật một số quốc gia và đề xuất cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Đào Phương Thuý
|
Mai Phương Anh
|
Nguyễn Vinh Phước
|
Nguyễn Thị Ngọc Thảo
|
4
|
QT07
|
Trương Huệ Minh
|
Lộ trình thừa nhận hôn nhân đồng giới cùa một số quốc gia- Kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths Võ Hưng Hưng Đạt
|
Hoàng Thanh Trâm
|
Hồ Ngọc Khánh Đoan
|
5
|
QT09
|
Văn Thị Xuân Diệu
|
Áp dụng nguyên tắc phòng ngừa để quản lý sinh vật biến đổi gen theo luật WTO- Kinh nghiệm của Liên minh Châu Âu và bài học cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Thị Thu Thảo
|
Huỳnh Kim Phụng
|
Nguyễn Thị Trúc Quyên
|
6
|
QT10
|
Nguyễn Diệp Hạnh Dung
|
Bảo vệ dữ liệu cá nhân trong hoạt động thương mại điện tử B2C: Kinh nghiệm của Liên min Châu Âu và đề xuất cho Việt Nam
|
Ths. Lê Trần Quốc Công
|
Nguyễn Đỗ Hạnh Mai
|
7
|
QT13
|
Huỳnh Vũ Tiểu Linh
|
Những vấn đề pháp lý và thực tiễn về bảo hộ công dân Việt Nam ở nước ngoài trong bối cảnh đại dịch Covid 19
|
Ths. Lê Đức Phương
|
Đào Thị Diễm My
|
Nguyễn Thị Bích Liên
|
Lê Thảo Nguyên
|
Lại Thanh Long
|
8
|
QT14
|
Lại Thanh Long
|
Nghiên cứu khoa học biển theo UNCLOS 1982 và pháp luật Việt Nam
|
Ths. Lê Đức Phương
|
9
|
QT18
|
Lê Thị Hồng Hạnh
|
Nhận diện rủi ro pháp lý trong hoạt động mua bán và sáp nhập doanh nghiệp xuyên biên giới tại Việt Nam dưới góc nhìn của Luật Doanh nghiệp, Đầu tư và Cạnh tranh - Kinh nghiệm từ pháp luật Nhật Bản và Hoa Kỳ
|
PGS. TS. Trần Việt Dũng
|
10
|
QT20
|
Nguyễn Gia Bảo
|
Không gian Schengen- Bài học kinh nghiệm cho Asean
|
PGS.TS. Trần Thăng Long
|
Phạm Thị Ngọc Thảo
|
11
|
QT23
|
Đinh Quốc Khánh
|
Hành vi can thiệp nhân đạo của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Lê Minh Nhựt
|
Nguyễn Mai Phương
|
12
|
QT24
|
Đỗ Thuỳ Linh
|
Quy chế pháp lý của tàu thuyền theo UNCLOS 1982 và pháp luật Việt Nam
|
Ths. Hà Thị Hạnh
|
Lê Thị Thảo Ngân
|
Mai Lê Thục Uyên
|
Vũ Văn Việt
|
13
|
QT26
|
Bùi Thị Thu Nguyệt
|
Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng lao động cá nhân có yếu tố nước ngoài theo pháp luật Việt Nam
|
TS. Phan Hoài Nam
|
Đặng Thị Hội
|
Kiều Hoàng Tuyết Phương
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Tổng cộng : 13 đề tài
|
|
|
KHOA QUẢN TRỊ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
QTR02
|
Nguyễn Hồng Hạnh
|
Những yếu tố tác động đến sự hài lòng của sinh viên đối với dịch vụ thư viện trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
|
Ths.Nguyễn Trọng Tín
|
Nguyễn Thuận Khánh
|
Lâm Thành Nhụy Hoa
|
Lê Quốc Thịnh
|
2
|
QTR11
|
Nguyễn Đình Mạnh
|
Những yếu tố tác động đến hành vi lựa chọn phòng trọ của sinh viên trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
|
Ths. Nguyễn
Quốc Phong
|
Trần Thị Minh Lý
|
3
|
QTR14
|
Kim Phước Toàn
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến thói quen sử dụng dịch vụ giao nhận thức ăn trong thời kì Covid tại TP. Hồ Chí Minh
|
TS. Lương Công Nguyên
|
Dương Tường Phượng
Thư
|
Lê Quang Thắng
|
4
|
QTR15
|
Lê Nguyễn Thanh Hằng
|
Những tính năng của ứng dụng giải trí ảnh hưởng đến ý định lựa chọn ứng dụng giải trí cho trẻ em của phụ huynh ở thành phố Hồ Chí Minh
|
Ths. Vũ
Quang Mạnh
|
Trương Thị Kim Hằng
|
Nguyễn Thị Lộc
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
5
|
QTR16
|
Lê Nguyễn Thanh Hằng
|
Những yếu tố tác động đến ý định sử dụng ví điện tử MOMO của sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ths. Nguyễn
Thị Ngọc
|
Trương Thị Kim Hằng
|
Nguyễn Thị Lộc
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
6
|
QTR18
|
Ngô Nguyễn Ngọc Nhi
|
Các hệ sinh thái khởi nghiệp trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Thị Ngọc Duyên
|
Nguyễn Thị Huỳnh Như
|
Phạm Bích Phương
|
Nguyễn Thị Thủy Tiên
|
7
|
QTR19
|
Phạm Khánh Toàn
|
Quản lý tài chính trong điều kiện tự chủ ở trường Đại học Luật TP. HCM
|
Ths. Lê Hoàng Phong
|
Đặng Minh Thanh
|
Trần Nguyễn Thanh Vy
|
Đỗ Thị Kiều Trinh
|
Nguyễn Thị Mỹ Duyên
|
8
|
QTR21
|
Đinh Phương Anh
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng sách điện tử của thế hệ Z trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Ths. Nguyễn Thanh Hoàng Anh
|
Nguyễn Hoàng Thùy Linh
|
9
|
QTR22
|
Nguyễn Hồng Hạnh
|
Những yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng khi mua sắm tại các siêu thị mini ở thành phố Hồ Chí Minh
|
Th.S Vũ Đức Nghĩa Hưng
|
Lê Quốc Thịnh
|
Trương Thị Quỳnh Như
|
Huỳnh Thị Lâm Tuyền
|
10
|
QTR23
|
Lê Quốc Thịnh
|
Những yếu tố tác động đến rủi ro hệ thống: Nghiên cứu thực nghiệm nhóm ngành xây dựng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
Ths. Hồ Hoàng Gia Bảo
|
Nguyễn Hồng Hạnh
|
Võ Thanh Uyên
|
11
|
QTR26
|
Lê Thanh Thảo
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sử dụng ứng dụng đặt đồ ăn trực tuyến của người dùng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Trần
Thuỳ Nhung
|
Lưu Thị Thùy Linh
|
Phạm Thị Hoàng Ngân
|
Đinh Thị Hải Ngọc
|
Nguyễn Viết Hạnh Nhi
|
12
|
QTR31
|
Trần Linh Đan
|
Phân tích các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Logistic nông sản tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Nguyễn
Minh Đạt
|
Bùi Nguyễn Đức Trí
|
Dương Quang Long
|
Mạch Văn Vương
|
Tổng cộng : 12 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT THƯƠNG MẠI
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
TM01
|
Trần Minh Thiện
|
Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm nguồn nước qua thực tiễn tại thành phố Hồ Chí Minh và định hướng hoàn thiện
|
Ths. Trần Linh Huân
|
Lê Phạm Anh Thơ
|
Trương Thị Thảo
|
2
|
TM02
|
Phan Ngọc Kiến Linh
|
Nghĩa vụ thuế của youtuber theo pháp luật Việt Nam
|
TS. Phan Thị Thành Dương
|
Nguyễn Thị Hương
|
Đinh Thị Lê Na
|
3
|
TM03
|
Lê Hoàng Phương Trang
|
Pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh giáo dục mầm non.
|
Ths. Lê Nhật Bảo
|
Nguyễn Đình Bảo Ngân
|
Lâm Kim Long
|
4
|
TM04
|
Dương Đoàn Thúy Ái
|
Pháp luật nhằm giải quyết xung đột lợi ích trong hoạt động của công ty chứng khoán
|
TS. Phan Phương Nam
|
Nguyễn Huỳnh Thục Anh
|
5
|
TM07
|
Nguyễn Yến Trang
|
Bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng trong thương mại điện tử theo pháp luật liên minh Châu Âu - Kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Đặng
Hoa Trang
|
Nguyễn Mai Phương
|
Nguyễn Huỳnh Thiên Hương
|
6
|
TM08
|
Nguyễn Gia Bảo
|
Các quy định về quản lý hoạt động khám chữa bệnh của các cơ sở khám chữa bệnh tại Việt Nam - thực trạng và giải pháp
|
TS Võ Trung Tín
|
Phạm Thị Ngọc Thảo
|
7
|
TM09
|
Huỳnh Thị Thúy An
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong hoạt động cung ứng dịch vụ giáo dục của trung tâm ngoại ngữ
|
TS . Nguyễn
Thị Thư
|
Nguyễn Hữu Mạnh Cường
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
8
|
TM12
|
Nguyễn Thị Phi
|
Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong các giao dịch trên sàn thương mại điện tử
|
Ths. Nguyễn
Văn Hùng
|
Lê Thị Vân Anh
|
9
|
TM13
|
Đinh Phương Anh
|
Vấn đề cạnh tranh của Doanh nghiệp nhà nước nhìn từ Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương
|
TS. Phạm
Hoài Huấn
|
Phan Ngọc Bảo An
|
10
|
TM14
|
Vũ Thị Lan
|
Thành viên độc lập Hội đồng quản trị trong công ty cổ phần theo pháp luật Hoa Kỳ và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Hoàng Thùy Trang
|
Trương Thị Phi Hân
|
Cao Phan Thùy Dương
|
Lê Ngọc Kim Ánh
|
11
|
TM15
|
Nguyễn Văn Dương
|
Pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân trong mô hình kinh tế chia sẻ
|
Ths. Nguyễn
Tuấn Vũ
|
Nguyễn Thị Ngân Hà
|
Nguyễn Văn Lãm
|
12
|
TM16
|
Dương Thị Kim Oanh
|
Pháp luật về kinh doanh nhà ở xã hội của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
|
Ths. Ngô Gia Hoàng
|
Phạm Thị Mai Phương
|
Phan Ngọc Thiện
|
13
|
TM17
|
Trần Ngọc Hoàng Quân
|
Phá sản cá nhân theo pháp luật của một số quốc gia và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Thị Phương Hà
|
Quách Thanh Vịnh An
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
Trần Ngọc Hoàng Vinh
|
14
|
TM19
|
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Kiểm soát thỏa thuận tẩy chay trong hoạt động R&D tại Việt Nam
|
TS. Phạm
Hoài Huấn
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh
|
15
|
TM20
|
Hoàng Phương Hằng
|
Kiểm soát hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường
|
Ths. Đặng
Quốc Chương
|
Nguyễn Thị Ngọc Dung
|
Hoàng Vũ Hạ
|
Trần Thị Mỹ Hạnh
|
16
|
TM21
|
Trần Thị Kim Thoa
|
Pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh giáo dục đại học.
|
Ths. Lê
Nhật Bảo
|
Lê Thị Mỹ Ngọc
|
Nguyễn Mai Hương
|
Phan Thanh Tuyền
|
17
|
TM23
|
Lê Ý Nhi
|
Pháp luật về con dấu doanh nghiệp
|
Ths Tăng
Thị Bích Diễm
|
Phạm Hồng Uyển Nhi
|
Phan Thị Thanh Tâm
|
18
|
TM24
|
Chung Gia Bảo
|
Pháp luật về hợp đồng thương mại điện tử.
|
Ths. Đặng
Hoa Trang
|
Nguyễn Lương Thị Thúy Hân
|
19
|
TM25
|
Trương Thị Huệ
|
Quyền định đoạt đối với phần vốn góp trong Công ty theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Nguyễn
Hoàng Thùy Trang
|
Nguyễn Thị Thúy Kiều
|
20
|
TM26
|
Nguyễn Tấn Phát
|
Vấn đề tài chính của doanh nghiệp xã hội ở Vương quốc Anh - Kinh nghiệm cho Việt Nam.
|
Ths. Lê
Nhật Bảo
|
Trương Hoàng Thái
|
Trương Minh Thông
|
Lê Phạm Hoàng Tuấn
|
21
|
TM27
|
Vũ Thu Hiền
|
Bảo vệ quyền lợi khách hàng thông qua pháp luật về mua bán nhà ở hình thành trong tương lai và kinh nghiệm nước ngoài
|
Ths. Nguyễn Thị Kiều Oanh
|
Trần Nguyễn Thùy Linh
|
Trương Thị Thương
|
Huỳnh Thị Vân
|
Nguyễn Ngọc Tường Vy
|
22
|
TM28
|
Hồ Nhật Toàn
|
Pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Ths. Nguyễn
Thị Ngọc Lan
|
Ngô Minh Quân
|
23
|
TM29
|
Trương Thị Sơn Ca
|
Xây dựng cẩm nang bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong việc xác lập và thực hiện hợp đồng mua bán qua sàn giao dịch thương mại điện tử
|
Ts. Phạm
Trí Hùng
|
Nguyễn Anh Thư
|
Trần Quốc Văn
|
24
|
TM32
|
Nguyễn Ánh Linh
|
Quản lý họa động công nghệ tài chính bằng cơ chế Quản lý thử nghiệm (Regulatory sandbox) tại các quốc gia và đề xuất áp dụng cho Việt Nam.
|
Ths. Nguyễn
Thị Thúy
|
Đỗ Hoàng Anh
|
25
|
TM34
|
Nguyễn Thị Thảo An
|
Pháp luật về công bố thông tin của các công ty niêm yết ở Việt Nam.
|
Ths. Trần Minh Hiệp
|
Nguyễn Tiến Trọng
|
26
|
TM36
|
Nguyễn Huỳnh Châu Thoại Như
|
Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư nước ngoài đối với cơ sở giáo dục tư nhân tại Việt Nam.
|
Ths. Nguyễn
Hoàng Phước Hạnh
|
Thiều Thanh Nguyên
|
Trương Hoàng Yến Nhi
|
Quách Mỹ Nhân
|
27
|
TM37
|
Mai Bảo Ngọc
|
Quan hệ pháp lý giữa người cung ứng và doanh nghiệp nền tảng trong dịch vụ đặt xe trực tuyến
|
Ths. Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
Nguyễn Tâm Nhi
|
Bùi Thúy Phượng
|
28
|
TM38
|
Nguyễn Võ Nhã Trúc
|
Một số vấn đề pháp lý về mô hình kinh doanh casino trực tuyến
|
Ths. Đặng
Quốc Chương
|
Ngô Huỳnh Ngọc Trâm
|
Nguyễn Doãn Thanh Uyên
|
Nguyễn Thị Cẩm Tiên
|
29
|
TM39
|
Nguyễn Nguyên Khang
|
Pháp luật kinh doanh căn hộ khách sạn
(Condotel) - thực trạng và hướng hoàn thiện.
|
TS. Đặng Anh Quân
|
Nguyễn Thành Đạt
|
Võ Như Huỳnh
|
Nguyễn Thị Huỳnh Hương
|
30
|
TM43
|
Lê Thị Kim Ngọc
|
Pháp luật về xử lý nợ xấu trong ngân hàng thương mại
|
Ths. Lê Thị
Ngân Hà
|
31
|
TM44
|
Nguyễn Trung Kiên
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong các
giao dịch thông qua website thương mại điện tử
|
Ths. Nguyễn
Văn Hùng
|
Nguyễn Hồng Phát
|
Hoàng Trần Thanh Tâm
|
32
|
TM47
|
Ngô Thị Phương Nam
|
Người đại diện theo pháp luật củ acông ty theo pháp luật Việt Nam và kinh nghiệm từ Hoa Kỳ
|
Ths. Nguyễn
Thị Phương Hà
|
Thân Thị Tố Nhi
|
Phan Lê Mai Thảo
|
Trần Hoàng Thơ
|
33
|
TM48
|
Nguyễn Trần Tuyết Hiền
|
Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư trong trường đại học tư thục không vì lợi nhuận
|
Ths. Lê
Nhật Bảo
|
Nguyễn Đình Bảo Ngân
|
Lê Hoàng Phương Trang
|
Nguyễn Thị Quỳnh Hương
|
Tổng cộng : 33 đề tài
|
|
|
KHOA LUẬT DÂN DỰ
|
STT
|
Mã số
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Tên công trình
|
Giảng viên hướng dẫn
|
1
|
DS01
|
Trần Thụy Hồng Lam
|
Quyền kết hôn: Cơ chế pháp lý và thực tiễn ở nhóm người yếu thế tại Việt Nam
|
Ths. Lê Thị Mận
|
Trần Thị Thanh Hương
|
Kim Thu Hà
|
2
|
DS02
|
Hoàng Thị Khánh Hiền
|
Quyền được thông báo của chủ thể dữ liệu theo pháp luật nước ngoài và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Tấn Hoàng Hải
|
Trần Võ Kiều Anh
|
Nguyễn Phạm Thanh Hoa
|
3
|
DS03
|
Trần Thị Ánh Nguyệt
|
Xác định thiệt hại được bồi thường cho người tiêu dùng do thực phẩm không an toàn gây ra theo pháp luật nước ngooài và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths Lê Thị Hồng Vân
|
4
|
DS04
|
Phạm Hoàng Phúc
|
Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra theo pháp luật Việt Nam
|
Ths Nguyễn Tấn Hoàng Hải
|
Nguyễn Tú Mi
|
Phan Thảo Vy
|
5
|
DS06
|
Nguyễn Minh Hiếu
|
Bảo vệ quyền lợi tài xế công nghệ bằng pháp luật Lao động
|
TS Nguyễn Thị Bích
|
Lê Phạm Thanh Hằng
|
Trần Nguyễn Sơn Giang
|
Nguyễn Hải Hà
|
Trịnh Đình Văn
|
6
|
DS07
|
Trần Thị Loan Thảo
|
Nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Lê Thị Mận
|
Nguyễn Phạm Thùy Trang
|
Trần Thị Thùy Trang
|
Nguyễn Thị Vy
|
Tô Hoài Vy
|
7
|
DS08
|
Trần Minh Thu
|
Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo theo pháp luật Việt Nam
|
TS. Nguyễn Văn Tiến
|
Nguyễn Lê Khánh Ly
|
Nguyễn Đoàn Hoàng Thư
|
Nguyễn Phan Ngọc Nhi
|
Đồng Thị Xuân Hương
|
8
|
DS11
|
Bùi Trung Hiếu
|
Bảo vệ quyền đối với hình ảnh của người chưa thành niên theo pháp luật dân sự Việt Nam
|
Ths. Ngô Thị Anh Vân
|
Trần Thị Thảo Nguyên
|
9
|
DS12
|
Lâm Trần Nhật Ánh
|
Bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian theo pháp luật dân sự Việt Nam
|
Ths Nguyễn Trọng Luận
|
Lê Sỹ Dũng
|
Hoàng Thị Hoa Mai
|
Trần Thị Thanh Trúc
|
10
|
DS13
|
Nguyễn Ngọc Hồng
|
Chế độ trợ giúp xã hội đột xuất theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
PGS. TS. Trần Hoàng Hải - Ths. Đoàn Công Yên
|
Nguyễn Đức Ái Vân
|
Nguyễn Hoàng Nhi
|
Nguyễn Phạm Mỹ Ngọc
|
11
|
DS14
|
Nguyễn Bình Xuyên
|
Điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho người tiêu dùng do thực phẩm không an toàn gây ra
|
Ths Lê Thị Hồng Vân
|
Lại Phước Sang
|
Phạm Thị Thu Huyền
|
12
|
DS15
|
Đào Tấn Anh
|
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sản phẩm có khuyết tật gây ra cho người tiêu dùng theo pháp luật một số nước và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Ths. Lê Thị Hồng Vân; Ths. Đặng Lê Phương Uyên
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
13
|
DS16
|
Trần Thị Mỹ Nhung
|
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho người tiêu dùng trong giao dịch thông qua sàn thương mại điện tử
|
Ths. Đặng Thái Bình
|
Lê Đình Trọng
|
Phan Thị Trà Vy
|
Nguyễn Dương Cẩm Vi
|
14
|
DS17
|
Nguyễn Thị Thu Uyên
|
Lao động không trọn thời gian theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
Ths. Đinh Thị Chiến
|
Nguyễn Hương Giang
|
Trần Duy Anh
|
15
|
DS18
|
Tống Hoàng Tuấn
|
Xác định cha, mẹ cho con được sinh ra bằng phương pháp hỗ trợ sinh sản theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Trần Thị Hương
|
Kiều Tú Giang
|
16
|
DS20
|
Trần Bảo Khanh
|
Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra theo pháp luật Việt Nam
|
PGS.TS. Đỗ Văn Đại
|
Trần Thị Hạnh Nhân
|
Nguyễn Thị Thảo Nhi
|
17
|
DS21
|
Phan Thúy Quỳnh
|
Phục hồi danh dự theo Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
Ths. Nguyễn Trương Tín
|
Lê Thanh Qui
|
Lê Nguyễn Thanh Nguyên
|
Lương Thị Xuân Hương
|
18
|
DS22
|
Nguyễn Thị Cẩm Tiên
|
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng do thực phẩm không an toàn gây ra cho người tiêu dùng
|
Ths. Nguyễn Nhật Thanh; Ths. Nguyễn Tấn Hoàng Hải
|
Nguyễn Minh Hiếu
|
Trương Thị Toàn
|
19
|
DS24
|
Phạm Văn Lành
|
Hệ quả pháp lý của việc hết thời hiệu khởi kiện về giao dịch vô hiệu do vi phạm hình thức luật định
|
Ths. Nguyễn Nhật Thanh
|
Nguyễn Đặng Minh Trang
|
20
|
DS26
|
Ngô Hoàng Gia Hân
|
Bảo lãnh giao dịch nhà ở hình thành trong tương lai theo pháp luật của một số nước trên thế giới, bộ quy tắc bảo lãnh quốc tế và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
PGS. TS. Lê Minh Hùng; đồng hướng dẫn: CN. Lê Thanh Hà
|
Châu Ngọc Minh Trâm
|
Đinh Thị Minh Thu
|
21
|
DS29
|
Võ Ngọc Bội Bội
|
Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Nhật Thanh; đồng hướng dẫn: CN. Lê Thanh Hà
|
Bùi Thị Thúy Hiền
|
22
|
DS31
|
Mai Hoàng Như
|
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do trang thiết bị y tế gây ra
|
PGS. Lê Minh Hùng; Ths. Hoàng Vũ Cường
|
Lê Thị Nhung
|
Trần Thị Thảo
|
Phạm Phương Thảo
|
23
|
DS32
|
Võ Thị Mỹ Duyên
|
Xử lý hàng hóa giả mạo về sở hữu trí tuệ bằng biện pháp dân sự theo pháp luật Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thái Cường
|
Nguyễn Thị Như Hảo
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Kiều Ngọc Yến
|
24
|
DS34
|
Trịnh Ngọc Diệp
|
Quyền về bảo vệ thông tin bí mật cá nhân bằng biện pháp dân sự
|
Ths. Nguyễn Nhật Thanh
|
Đặng Ngọc Thùy Dung
|
Lê Nhựt Hồ
|
Phan Thiên Tú
|
Phạm Bùi Phương Uyên
|
25
|
DS37
|
Chu Thị Hiền Tâm
|
Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với chương trình máy tính theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Nguyễn Phương Thảo
|
Nguyễn Lê Ngọc Khánh
|
Mai Xuân Bách
|
26
|
DS40
|
Võ Thị Thúy Hiền
|
Chế độ lao động của người lao động làm việc không trọn thời gian theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Lê Ngọc Anh
|
Trần Thị Hồng
|
27
|
DS41
|
Lê Thị Kim Ngoan
|
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín trên mạng xã hội thep pháp luật nước ngoài và kinh nghiệm cho Việt Nam
|
TS. Nguyễn Xuân Quang
|
Nguyễn Thị Duyên
|
28
|
DS42
|
Bùi Thị Hồng Thắm
|
Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản theo pháp luật dân sự Việt Nam
|
Ths. Hoàng Vũ Cường
|
Phạm Thị Nhi
|
29
|
DS44
|
Nguyễn Thị Kim Y
|
Bảo hộ quyền tác giả đối với các tác phẩm được tạo ra từ trí tuệ nhân tạo
|
Ths Nguyễn Trọng Luận
|
Nguyễn Phạm Mỹ Ngọc
|
Lâm Trần Nhật Ánh
|
30
|
DS46
|
Nguyễn Minh Chăm
|
Áp dụng phương thức trực tuyến trong việc giải quyết vụ án dân sự
|
Ths. Nguyễn Thị Hoài Trâm
|
Phạm Thị Thùy Duyên
|
Nguyễn Thu Hà
|
31
|
DS47
|
Lê Thị Toán
|
Khung pháp lý đối với tài xế xe ôm công nghệ làm việc trong nền kinh tế chia sẻ
|
Ths. Lường Minh Sơn
|
Dương Quốc Huy
|
Nguyễn Triệu Minh
|
Nguyễn Ngọc Bảo Lâm
|
32
|
DS48
|
Phan Phương Ngân
|
Chủ thể bồi thường thiệt hại do công chứng viên gây ra trong hoạt động công chứng
|
Ths. Nguyễn Trương Tín
|
Bùi Cẩm Tú
|
Trần Gia Huy
|
33
|
DS49
|
Phạm Bá Phong
|
Bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả trên nền tảng truyền thông mạng xã hội theo pháp luật Việt Nam
|
Ths. Đặng Nguyễn Phương Uyên
|
Võ Bá Hoàn
|
Nguyễn Gia Bảo
|
Nguyễn Trung Kiên
|
34
|
DS50
|
Vũ Thị Ngọc Linh
|
Siêu liên kết dưới góc độ quyền tác giả theo pháp luật Việt Nam
|
TS Nguyễn Thái Cường
|
Hồ Thị Xuân Quỳnh
|
Ninh Thị Tuyết Phượng
|
35
|
DS56
|
Lê Cảnh Quỳnh Trang
|
Pháp luật về sử dụng người lao động nước ngoài và kinh nghiệm một số quốc gia
|
Ths. Hoàng Thị Minh Tâm
|
Nguyễn Mộng Thanh Vân
|
Tổng cộng : 35 đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|